1m sắt phi 6 nặng bao nhiêu kg, 1 cây sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg là những câu hỏi liên quan đến sắt xây dựng Hòa Phát đang được rất nhiều độc giả quan tâm và tìm kiếm. Chính vì vậy trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của bạn dựa trên công thức toán học.
Sắt phi 6 có đặc điểm gì?
Sắt phi 6 có ưu điểm nổi bật là chịu lực và chịu nhiệt tốt, ít bị oxy hóa trong điều kiện tự nhiên, độ bền có thể lên đến 15-20 năm thậm chí là lâu hơn nữa. Sắt phi 6 là nguyên liệu đóng vai trò quan trọng trong sản xuất kết cấu bê tông cốt thép, được sử dụng để xây dựng cầu đường, công trình thủy điện, tòa nhà cao tầng, khu công nghiệp, nhà ở dân dụng,… Để sử dụng sản phẩm sắt phi 6 trong các điều kiện khác nhau, người dùng cần phải hiểu rõ 1m sắt phi 6 nặng bao nhiêu kg.
Sắt phi 6 có đặc điểm là chịu lực rất tốt, sản phẩm này có thể chống đỡ những khối bê tông nặng hàng trăm tấn, không bị xê dịch nếu như có tác động của ngoại lực. Sắt phi 6 chuyên dùng làm giá đỡ cho các công trình xây dựng, ví dụ như: dầm, cột, xà,… người ta thường gọi là kết cấu bê tông cốt thép. Kết cấu này càng vững chắc, thì công trình xây dựng sẽ càng an toàn và bền đẹp.
Sắt phi 6 1kg có chiều dài bao nhiêu mét? 1m sắt phi 6 nặng bao nhiêu kg?
Sắt phi 6 1kg bao nhiêu mét?
Để biết chính xác trong lượng thép phi 6 là bao nhiêu, mọi người cần phải nắm được công thức tính khối lượng.
Cụ thể, khối lượng sắt phi 6 được tính bằng công thức dưới đây:
m = (7850 * L * 3,14 * d²) / 4
Trong đó :
- m : khối lượng sắt, thép (kg).
- L : chiều dài sắt, thép (m).
- d : đường kính của thép phi.
- 7850 : Khối lượng riêng của sắt hoặc thép (kg/m³).
- 3,14 : số Pi trong toán học
Đối với sắt phi 6, đường kính cắt ngang của vật thể sẽ luôn bằng 6mm. Do đó D trong trường hợp này bằng 6mm hoặc là 0,006m.
Bạn đọc chỉ cần biết 2 thông số cơ bản là chiều dài (L) và đường kính cắt ngang của sắt (D) là sẽ tính được khối lượng của bất kỳ loại sắt nào.
Để tính được 1kg sắt phi 6 dài bao nhiêu mét, chúng ta dựa theo công thức :
L = 4m / (7850 * 3,14 * d²)
Trong đó:
- L: Chiều dài của sắt phi 6
- M: Khối lượng của sắt phi 6
- D: Đường kính cắt ngang của sắt phi 6, khi đó D = 6mm = 0.006mm.
Nếu như ta thay khối lượng (M) của sắt phi 6 bằng 1kg, thì chiều dài của nó sẽ là:
L = 4*1 / (7850 x 3.14 x 0.006²) = 4.51 (m)
Như vậy, sắt phi 6 1kg sẽ dài 4.51 mét
1m sắt phi 6 nặng bao nhiêu kg?
Nếu ở trên là bài toán cho câu hỏi sắt phi 6 1kg bao nhiêu mét thì dưới đây sẽ là bài toán trả lời cho thắc mắc 1m sắt phi 6 nặng bao nhiêu kg. Mọi người chỉ cần áp dụng công thức tổng quan trên.
1m sắt phi 6 nặng bao nhiêu kg?
Áp dụng công thức ở trên, chúng ta có :
L = 1(m); d = 0,006 (m)
m = (7850 * L * 3,14 * d²) / 4 = (7850 * 1 * 3,14 * 0,006 * 0,006) / 4 = 0,887364 / 4 = 0,221841 (kg)
Vậy 1m sắt phi 6 nặng 0,221841 ~ 0,22 (kg).
Như vậy ta có câu trả lời, 1 mét sắt phi 6 nặng 0,22kg.
Sắt phi 10 là gì?
Sắt phi 10 là loại sắt có đường kính cắt ngang bằng 10mm, chuyên sử dụng để làm nền nhà, đổ bê tông cốt thép, xây dựng nhà xưởng, các tòa nhà cao tầng, cầu đường và các công trình có quy mô lớn,…
Về cơ bản, sắt phi 10 chính là một dạng của sắt phi 6 và phi 8, tuy nhiên đường kính cắt ngang có phần lớn hơn dẫn đến khả năng chịu lực tốt, phù hợp làm kết cấu nâng đỡ cho các công trình xây dựng.
Sắt phi 10 có hai loại chính đó là: sắt tròn trơn (không có gân trên bề mặt) và sắt tròn gân (có gân trên bề mặt). Sắt phi 10 được phân phối trên thị trường hiện nay dưới dạng các bó sắt. Mỗi bó sắt có khoảng 200-300 cây sắt phi 10, cái này sẽ tùy thuộc vào quy định của nhà sản xuất.
Sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg?
1 cây sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg, để có thể biết chính xác câu trả lời, mời bạn theo dõi bảng tra trọng trung bình của các loại sắt phi 6, phi 8, phi 10,… phổ biến nhất hiện nay.
Bảng quy đổi trọng lượng của sắt Hòa Phát phi 6, phi 8, phi 10,…
STT | Loại sắt | ĐVT | Chiều dài (m) | Trọng lượng quy đổi (kg) |
1 | Ø6 | Kg | 11.7 | Tương đương |
2 | Ø8 | Kg | 11.7 | Tương đương |
3 | Ø10 | Cây | 11.7 | 7.21kg |
4 | Ø12 | Cây | 11.7 | 10.38kg |
5 | Ø14 | Cây | 11.7 | 14.13kg |
6 | Ø16 | Cây | 11.7 | 18.46kg |
7 | Ø18 | Cây | 11.7 | 23.36kg |
8 | Ø20 | Cây | 11.7 | 28.84kg |
9 | Ø22 | Cây | 11.7 | 34.90kg |
10 | Ø24 | Cây | 11.7 | 42.52kg |
11 | Ø25 | Cây | 11.7 | 45.00kg |
Theo bảng quy đổi trọng lượng các loại sắt, ta biết được 1 cây sắt phi 10 nặng 7.21kg.
Tìm mua sắt, thép Hòa Phát chính hãng
Tập đoàn thép đã Hòa Phát hình thành và phát triển hơn 25 năm, cho ra đời các sản phẩm sắt, thép có chất lượng & tính ứng dụng rộng rãi vào đời sống xây dựng hiện nay. Bảng báo giá thép Hòa Phát được tập đoàn công khai và niêm yết trên website của Hòa Phát, giúp cho mọi khách hàng nắm bắt được giá cả theo từng thời điểm thích hợp.
Quý khách có nhu cầu mua thép Hòa Phát cho công trình của mình hãy mau chóng liên hệ ngay cho đơn vị qua website ở trên để nhận được báo giá chính xác trong thời gian sớm nhất.